• Sample Page
sosanh.info
No Result
View All Result
No Result
View All Result
sosanh.info
No Result
View All Result

Bảng động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng anh

admin by admin
January 9, 2021
in sosanh.info
0
8 công ty xây dựng nhà uy tín tại Bình Thuận

Động từ bất quy tắc được sử dụng cực nhiều trong tiếng anh. Theo thống kê thì có đến 70% động từ sử dụng trong tiếng anh là bất quy tắc. Wow, ngạc nhiên chưa?

Chính vì thế việc nạp thêm bảng đông từ bất quy tắc trong tiếng anh “vào đầu” là điều hết sức cần thiết để bạn sử dụng tiếng anh thành thạo.

 

Trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn list danh sách các động từ bất quy tắc thường gặp ở trong tiếng anh. Hi vọng sẽ giúp ích được nhiều cho các bạn trong quá trình chinh phục ngôn ngữ phổ dụng này nhé.

 

Đầu tiên hãy tìm hiểu về nó nhé.

Động từ bất quy tắc là gì?

Đúng như tên gọi của nó, là một loại động từ không theo một quy tắc nhất định nào cả. Động từ ở thì quá khứ được thêm -ed, quá đơn giản. Nhưng động từ bất quy tắc thì như tên gọi của nó, chẳng có một quy tắc nào cả. chỉ có cách là bạn phải ghi nhớ chúng mà thôi.

 

Tuy là bất quy tắc nhưng ta vẫn có mẹo để nhớ một cách cực kì linh hoạt và thông minh nhé.

 

Cách nhớ động từ bất quy tắc

Các động từ giữ nguyên trong hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ

  • Hit / hit / hit
  • Cut / cut / cut
  • Set / set / set

Các động từ giống nhau ở quá khứ nhưng khác ở hiện tại

  • Breed / bred / bred
  • Build / built / built
  • Find / found / found

Các động từ có –o- ở quá khứ đơn và kết thúc bằng -en ở quá khứ phân từ

  • Speak / spoke / spoken
  • Break / broke / broken
  • Write / wrote / written

Có rất nhiều thú vị, bạn hãy xem qua bảng động từ bất quy tắc để tạo nên quy tắc cho riêng mình nhé.

 

Mỗi người có một kiểu nhớ các động từ bất quy tắc này theo một cách thức riêng. Cái này thực sự là vậy, và để nhớ lâu và dai thì rõ ràng một cách thức quen thuộc theo mỗi người là điều tốt nhất.

 

Vậy nên tips là hãy nhớ theo cách của chính bạn nhé.

Chia sẻ 100 động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng anh

Để thuận lợi hơn trong quá trình học, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn 100 động từ bất quy tắc hay gặp nhất trong các bài thi tiếng anh.

 

Chắc chắn rằng bạn phải cảm ơn tôi vì chia sẻ này đó nhé. Vì đây là đúc kết của rất nhiều bạn mà tôi đã chịu khó thu thập được sau hơn 3 năm miệt mài học tiếng anh chăm chỉ đó.

 

STT Động từ nguyên mẫu (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
A
1 abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
B
4 backslide backslid backslidden / backslid tái phạm
5 be was/were been thì, là, bị, ở
6 bear bore borne mang, chịu đựng
7 beat beat beaten / beat đánh, đập
8 become became become trở nên
9 befall befell befallen xảy đến
10 begin began begun bắt đầu
11 behold beheld beheld ngắm nhìn
12 bend bent bent bẻ cong
13 beset beset beset bao quanh
14 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
15 bet bet / betted bet / betted đánh cược, cá cược
16 bid bid bid trả giá
17 bind bound bound buộc, trói
18 bite bit bitten cắn
19 bleed bled bled chảy máu
20 blow blew blown thổi
21 break broke broken đập vỡ
22 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
23 bring brought brought mang đến
24 broadcast broadcast broadcast phát thanh
25 browbeat browbeat browbeaten / browbeat hăm dọa
26 build built built xây dựng
27 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
28 burst burst burst nổ tung, vỡ òa
29 bust busted / bust busted / bust làm bể, làm vỡ
30 buy bought bought mua
C
31 cast cast cast ném, tung
32 catch caught caught bắt, chụp
33 chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng, chửi
34 choose chose chosen chọn, lựa
35 cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai
36 cleave clave cleaved dính chặt
37 cling clung clung bám vào, dính vào
38 clothe clothed / clad clothed / clad che phủ
39 come came come đến, đi đến
40 cost cost cost có giá là
41 creep crept crept bò, trườn, lẻn
42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
43 crow crew/crewed crowed gáy (gà)
44 cut cut cut cắt, chặt
D
45 daydream daydreamed / daydreamt daydreamed / daydreamt nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46 deal dealt dealt giao thiệp
47 dig dug dug đào
48 disprove disproved disproved / disproven bác bỏ
49 dive dove/ dived dived lặn, lao xuống
50 do did done làm
51 draw drew drawn vẽ, kéo
52 dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy
53 drink drank drunk uống
54 drive drove driven lái xe
55 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
E
56 eat ate eaten ăn
F
57 fall fell fallen ngã, rơi
58 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
59 feel felt felt cảm thấy
60 fight fought fought chiến đấu
61 find found found tìm thấy, thấy
62 fit (tailor, change size) fitted / fit fitted / fit làm cho vừa, làm cho hợp
63 flee fled fled chạy trốn
64 fling flung flung tung; quăng
65 fly flew flown bay
66 forbear forbore forborne nhịn
67 forbid forbade/ forbad forbidden cấm, cấm đoán
68 forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán
69 forego (also forgo) forewent foregone bỏ, kiêng
70 foresee foresaw forseen thấy trước
71 foretell foretold foretold đoán trước
72 forget forgot forgotten quên
73 forgive forgave forgiven tha thứ
74 forsake forsook forsaken ruồng bỏ
75 freeze froze frozen (làm) đông lại
76 frostbite frostbit frostbitten bỏng lạnh
G
77 get got got/ gotten có được
78 gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng
79 gird girt/ girded girt/ girded đeo vào
80 give gave given cho
81 go went gone đi
82 grind ground ground nghiền, xay
83 grow grew grown mọc, trồng
H
84 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
85 handwrite handwrote handwritten viết tay
86 hang hung hung móc lên, treo lên
87 have had had có
88 hear heard heard nghe
89 heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên
90 hew hewed hewn / hewed chặt, đốn
91 hide hid hidden giấu, trốn, nấp
92 hit hit hit đụng
93 hurt hurt hurt làm đau
I
94 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
95 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
96 input input input đưa vào (máy điện toán)
97 inset inset inset dát, ghép
98 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
99 interweave interwove / interweaved interwoven / interweaved trộn lẫn, xen lẫn
100 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào

 

Lời kết:

 

Mỗi người sẽ có một cách học tiếng anh khác nhau nói chung và động từ bất quy tắc nói riêng. Tuy nhiên hãy cho mình những sự tham khảo, lựa chọn khác để dễ dàng thích nghi.

Bảng động từ bất quy tắc trên là một ví dụ cho bạn. Thuộc được càng nhiều bạn càng có cơ hội lớn vượt lên các thành viên khác trong những cuộc thi tiếng anh.

 

Chúc các bạn thành công!

Tags: động từ bất quy tắcđộng từ tiếng anhhọc tiếng anhhọc tiếng anh cấp tốchọc tiếng anh toeictiếng anh giao tiếp
Tags: topz
Next Post

11 nhà hàng ngon hấp dẫn ở Quận Tây Hồ – Hà Nội

Next Post
8 công ty xây dựng nhà uy tín tại Bình Thuận

11 nhà hàng ngon hấp dẫn ở Quận Tây Hồ - Hà Nội

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

No Result
View All Result

Recent Posts

  • 8 công ty xây dựng nhà uy tín tạiTP Vinh, Nghệ An
  • 8 công ty xây dựng nhà uy tín tại Bình Thuận
  • 7 công ty xây dựng nhà uy tín tại Nha Trang, Khánh Hòa
  • 5 công ty xây dựng nhà uy tín tại Vũng Tàu
  • 5 công ty xây dựng nhà uy tín tại Quy Nhơn, Bình Định

Recent Comments

    Archives

    • January 2021

    Categories

    • sosanh.info

    Meta

    • Log in
    • Entries feed
    • Comments feed
    • WordPress.org

    © 2021 JNews - Premium WordPress news & magazine theme by Jegtheme.

    No Result
    View All Result

    © 2021 JNews - Premium WordPress news & magazine theme by Jegtheme.